THÁNG 01 NĂM 2025
28 28
Thứ ba
Tự khiêm người ta càng phục, tự khoe người ta càng khinh.
- Lữ Hồi -
29 29

Tháng Chạp

Ngày Hắc Đạo

  • Năm Giáp Thìn
  • Tháng Đinh Sửu
  • Ngày Đinh Dậu
  • ty Giờ Dậu

LỊCH THÁNG /

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

GIỜ HOÀNG ĐẠO

  • Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

GIỜ HẮC ĐẠO

  • Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Ất Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Trực: Thành

Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.

Không nên làm: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.

Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Hỉ Thần
Chính Nam
Tài Thần
Chính Đông

TIẾT KHÍ

Xem thêm

70% Complete

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

  • Ất Mão
  • Quý Mão
  • Quý Tị
  • Quý Hợi
  • Quý Dậu

Xung tháng

  • Tân Mùi
  • Kỷ Mùi

SAO TỐT

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

SAO XẤU

Thiên Ngục: Xấu mọi việc

Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Câu Trận: Kỵ an táng

Cô thần: Xấu với cưới hỏi

Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao: Chủy
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hầu (Khỉ)

CHỦY HỎA HẦU
: Phó Tuấn: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
 
 
 

Việc nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.

Không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. 
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
 
Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.

THEO "NGỌC HẠP THÔNG TƯ"

Sao tốt: Thiên Hỷ - Tam Hợp * - Mẫu Thương *

Sao xấu: Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ Tử * - Câu Trận - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát

Việc nên làm: Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Không nên làm: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

23h-01h và 11h-13h: Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

01h-03h và 13h-15h: Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

03h-05h và 15h-17h: Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

05h-07h và 17h-19h: Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

07h-09h và 19h-21h: Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

09h-11h và 21h-23h: Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.