THÁNG 02 NĂM 2025
17 17
Thứ hai
Người thấu hiểu đau buồn, rất ít khi phiền muộn.
- Disraeli - Anh -
20 20

Tháng Giêng

Ngày Hoàng Đạo

  • Năm Ất Tỵ
  • Tháng Mậu Dần
  • Ngày Đinh Tỵ
  • ty Giờ Dậu

LỊCH THÁNG /

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

GIỜ HOÀNG ĐẠO

  • Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

GIỜ HẮC ĐẠO

  • Canh Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Quý Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Ất Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Mậu Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Chu Tước

NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ

Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Trực: Bình

Việc nên làm: Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.

Không nên làm: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.

Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Hỉ Thần
Chính Nam
Tài Thần
Chính Đông

TIẾT KHÍ

Xem thêm

70% Complete

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

  • Kỷ Hợi
  • Quý Hợi
  • Quý Sửu
  • Quý Tị
  • Quý Mùi

Xung tháng

  • Canh Thân
  • Giáp Thân

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

SAO XẤU

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Thần cách: Kỵ tế tự

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
 
 

Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

Không nên làm: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

THEO "NGỌC HẠP THÔNG TƯ"

Sao tốt: Thiên đức* - Địa Tài - Hoạt Diệu - Kim Đường *

Sao xấu: Thiên Cương * - Tiểu Hồng Sa* - Tiểu Hao - Hoang Vu * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Thần Cách - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Sát Chủ * - Nguyệt Hình - Ngũ Hư

Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp

Không nên làm: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

23h-01h và 11h-13h: Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h: Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h: Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h: Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h: Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h: Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.