THÁNG 04 NĂM 2025
03 03
Thứ năm
Im lặng là câu trả lời tốt nhất với giận dữ
- Ngạn ngữ Đức -
06 06

Tháng Ba

Ngày Hoàng Đạo

  • Năm Ất Tỵ
  • Tháng Canh Thìn
  • Ngày Nhâm Dần
  • ty Giờ Mão

LỊCH THÁNG /

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

GIỜ HOÀNG ĐẠO

  • Canh Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

GIỜ HẮC ĐẠO

  • Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Quý Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận

NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim

Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Trực: Bế

Việc nên làm: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.

Không nên làm: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Hỉ Thần
Chính Nam
Tài Thần
Chính Tây

TIẾT KHÍ

Xem thêm

70% Complete

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

  • Canh Thân
  • Bính Thân
  • Bính Dần

Xung tháng

  • Giáp Tuất
  • Mậu Tuất
  • Giáp Thìn

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Hoàng Ân::

Trực Tinh: Đại cát

SAO XẤU

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao: Giác
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giao (Thuồng luồng)

GIÁC MỘC GIAO
: Đặng Vũ: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
 

Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.<br> 

Không nên làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.<br> 

Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
 Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
 
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

THEO "NGỌC HẠP THÔNG TƯ"

Sao tốt: Thiên đức* - Nguyệt Đức* - Thiên Xá * - Sinh khí - Thiên Quan * - Tục Thế - Dịch Mã* - Phúc Hậu - Hoàng Ân *

Sao xấu: Thiên Tặc - Hoả Tai

Việc nên làm: Động thổ - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Không nên làm: Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Tế lễ, chữa bệnh

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

23h-01h và 11h-13h: Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h: Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h: Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h: Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h: Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h: Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.